Đặc điểm kỹ thuật:
- Công suất 10HP, 380V
- Đường kính thân 92mm nên thích hợp dùng cho giếng khoan có kích thước từ 110mm trở lên
- Ống xả nước 42mm hoặc tư vấn theo yêu cầu, nên lưu lượng đẩy chất lỏng nhiều
- Lưu lượng hoạt động: 18-6.8 m3/h ứng với cột áp 60-115 m.
Dòng DPVN.C3100.9 là sản phẩm bơm điện thả chìm nhiều tầng cánh, thiết kế vỏ bơm inox cao cấp. Khả năng chịu phèn, nhiễm mặn tốt nhờ vật liệu cánh nhựa PVC cao cấp. Cấu tạo cánh và phần điện đa dạng, đáp ứng được yêu cầu: Đẩy xa, nhẹ điện, áp lực lớn.
- Bơm DPVN.C3100.9 được thiết kế tương thích với người dùng nhờ cấu tạo đa dạng của cánh bơm với nhiều lựa chọn loại cánh khác nhau tương ứng với mực nước đẩy cao hoặc lưu lượng nước xả lớn, phù hợp với điều kiện nguồn điện sử dụng hiện nay tại Việt Nam.
- Vật liệu và linh phụ kiện, phụ tùng đầu vào của thiết bị đảm bảo chất lượng ổn định nhờ quy trình tuyển chọn nhà cung cấp nghiêm ngặt, cụ thể là các nhà sản xuất sản phẩm chính hãng của Hàn Quốc, Nhật Bản với khả năng đáp ứng đơn hàng ổn định, đúng tiêu chuẩn yêu cầu và chất lượng đồng đều trong mọi đơn hàng nhập khẩu trực tiếp.
- Các chi tiết chính của bơm điện được nghiên cứu và cải tiến mẫu mã, kiểu dáng và thiết kế liên tục, tạo nên tính mới và đa dạng của các chủng loại sản phẩm qua mỗi năm nhờ Quy trình sản xuất khép kín từ khâu R&D, thiết kế, thử nghiệm, sản xuất hàng loạt và đánh giá thị trường.
Trong quá trình sử dụng bơm điện thả chìm, Quý khách hàng nên lưu ý một số điểm sau:
1. Khi sử dụng đặt máy cách đáy giếng từ 0.3m-0.5m.
2. Chỉ sử dụng khi điện thế từ 360-380V.
3. Đường dây tải điện phải đủ lớn từ 2mm trở lên.
4. Sau mỗi lần bơm muốn sử dụng lại phải ngưng 10-15 phút để nước hồi về hết.
5. Không nhúng đầu trên ống vào bể nước để tránh nước trở lại hết khi ngưng hoạt động máy và gác đầu lên cao để rác, đá không bị hút vào ống dễ làm kẹt cánh bơm.
CHÚ Ý:
- Không được thử khô, thử nghiêng, thử nằm.
- Không sử dụng bơm chìm để nạo vét giếng và không xuống nước khi máy hoạt động.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các lựa chọn dòng sản phẩm trên với nhiều công suất khác trong bảng thông số kỹ thuật sau
MÃ SẢN PHẨM | CÔNG SUẤT | CỘT ÁP VÀ LƯU LƯỢNG | |||
---|---|---|---|---|---|
DPVN.C3020.9.4/18 | 2HP 380V | 6.2m3/50m | 5.0m3/70m | 3.5m3/105m | |
DPVN.C3020.9.6/16 | 7.5m3/40m | 5.6m3/60m | 4.2m3/85m | ||
DPVN.C3020.9.8/14 | 9m3/35m | 7.5m3/55m | 5m3/72m | ||
DPVN.C3020.9.10/10 | 11m3/25m | 9.1m3/40m | 6.2m3/60m | ||
DPVN.C3030.9.4/24 | 3HP 380V | 6.3m3/60m | 5.0m3/100m | 3.5m3/130m | |
DPVN.C3030.9.6/21 | 7m3/55m | 5.2m3/90m | 4.9m3/120m | ||
DPVN.C3030.9.8/18 | 10m3/45m | 7.5m3/75m | 3.6m3/m | ||
DPVN.C3030.9.10/16 | 12m3/35m | 9m3/60m | 7m3/80m | ||
DPVN.C3030.9.12/12 | 14.5m3/30m | 11m3/45m | 8.4m3/55m | ||
DPVN.C3050.9.6/32-41 | 5HP 380V | 7.3m3/80m | 6.2m3/120m | 5.3m3/180m | |
DPVN.C3050.9.8/25-33 | 10.5m3/50m | 8.3m3/105m | 6m3/136m | ||
DPVN.C3050.10/23-30 | 12.5m3/45m | 9m3/85m | 7.8m3/105m | ||
DPVN.C3050.12/17-22 | 14.5m3/40m | 10.5m3/75m | 9m3/88m | ||
DPVN.C3070.9.6/41-49 | 7HP 380V | 8.5m3/90m | 6.2m3/140m | 5.1m3/200m | |
DPVN.C3070.9.8/33-38 | 11.2m3/60m | 9.5m3/115m | 6.2m3/175m | ||
DPVN.C3070.9.10/30-35 | 13m3/55m | 11m3/95m | 8m3/145m | ||
DPVN.C3070.9.12/22-26 | 15m3/50m | 12.5m3/85m | 9.1m3/115m | ||
DPVN.C3100.9.6/49 | 10HP 380V | 10.5m3/80m | 8.2m3/160m | 6.8m3/205m | |
DPVN.C3100.9.8/46-55 | 13.2m3/70m | 10.5m3/140m | 8.2m3/195m | ||
DPVN.C3100.9.10/43-52 | 15.3m3/65m | 12.5m3/130m | 9m3/170m | ||
DPVN.C3100.9.12/31-36 | 18m3/60m | 14.2m3/120m | 12.2m3/150m |
Máy bơm hỏa tiễn DPVN.C3100.9 10HP 380V đường kính 92mm, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Chủ yếu là bơm nước giếng khoan có đường kính 110 mm trở lên
- Cấp nước trong sinh hoạt gia đình
- Hệ thống nước sạch các cơ quan, trường học
- Hệ thống tưới công nghiệp, phun sương, đặp béc
ĐẶC BIỆT: Sản phẩm có thể đẩy xa, điện nhẹ cho các điều kiện giếng sâu và nước ít.